🔍
Search:
NGAY SAU ĐÓ
🌟
NGAY SAU ĐÓ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
일이 지나간 얼마 뒤.
1
NGAY SAU ĐÓ:
Sau khi sự việc diễn ra không lâu.
-
☆☆
Phó từ
-
1
뒤따라서 바로.
1
NGAY SAU ĐÓ:
Liền theo sau đó.
-
Động từ
-
1
곧바로 이어지다. 또는 곧바로 이어지도록 하다.
1
TIẾP THEO SAU, NGAY SAU ĐÓ, LIỀN SAU ĐÓ:
Tiếp theo ngay sau đó. Hoặc là làm cho tiếp theo ngay sau đó.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
사람이나 차 등이 지나다닐 수 있게 땅 위에 일정한 너비로 길게 이어져 있는 공간.
1
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian trải dài với độ rộng nhất định trên nền đất mà con người hay xe cộ có thể đi qua đi lại.
-
2
배나 비행기 등이 물 위나 공중에서 일정하게 다니는 곳.
2
ĐƯỜNG THUỶ, ĐƯỜNG BĂNG:
Nơi mà thuyền hay máy bay đi lại nhất định trên mặt nước hay không trung.
-
3
목적지에 이르기 위해 거쳐 가는 공간.
3
ĐƯỜNG, CON ĐƯỜNG:
Không gian phải đi qua để tới đích.
-
4
시간이 지남에 따라 사람이 살아가거나 사회가 발전해 나가는 과정.
4
CON ĐƯỜNG:
Quá trình mà con người sống hay xã hội phát triển theo dòng thời gian.
-
5
사람이나 사회가 지향하는 것을 향해 가는 일.
5
CON ĐƯỜNG:
Việc hướng tới cái mà con người hay xã hội đang hướng tới.
-
6
어떤 자격이나 신분으로서 해야 할 도리나 임무.
6
NGHĨA VỤ, TRÁCH NHIỆM:
Nhiệm vụ hay đạo lý phải thực hiện với tư cách hay thân phận nào đó.
-
7
무엇을 하기 위한 방법.
7
CON ĐƯỜNG, PHƯƠNG TIỆN, CÁCH THỨC:
Phương pháp để làm việc gì đó.
-
8
어떤 행동이 끝나자마자 즉시.
8
NGAY SAU ĐÓ:
Tức thời ngay sau khi hành động nào đó vừa kết thúc.
-
9
어떤 곳으로 이동하는 도중.
9
TRÊN ĐƯỜNG:
Trong quá trình di chuyển tới nơi nào đó.
-
10
과정이나 도중의 뜻을 나타내는 말.
10
TRÊN ĐƯỜNG, ĐANG:
Từ biểu thị nghĩa đang trong lúc hay trong quá trình.
🌟
NGAY SAU ĐÓ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
vĩ tố
-
1.
앞의 말이 나타내는 사건이나 상황이 일어나고 곧바로 뒤의 말이 나타내는 사건이나 상황이 일어남을 나타내는 연결 어미.
1.
NGAY KHI… THÌ..., VỪA... LẬP TỨC..:
Vĩ tố liên kết thể hiện sự kiện hay tình huống mà vế trước diễn tả xảy ra thì ngay sau đó sự kiện hay tình huống mà vế sau diễn tả xảy ra.
-
Động từ
-
1.
곧바로 이어지다. 또는 곧바로 이어지도록 하다.
1.
TIẾP THEO SAU, NGAY SAU ĐÓ, LIỀN SAU ĐÓ:
Tiếp theo ngay sau đó. Hoặc là làm cho tiếp theo ngay sau đó.